Description
Tên thương mại cùng hoạt chất: Unizeb, Dithane, Manozeb, Dizeb, Unizebando, Dipomate, …
Hoạt chất: Mancozeb 800g/kg
* ĐẶC TÍNH :
– Thuốc trừ nấm thuộc nhóm Dithiocarbamate.
– Phổ tác dụng rộng phòng trừ được nhiều đối tượng nấm hại cây trồng.
– Thuốc có tác động tiếp xúc.
– Nhóm độc IV, ít độc đối với cá, ong mật.
* CÔNG DỤNG :
Theo danh mục thuốc BVTV, hoạt chất Mancozeb đã được đăng ký phòng trừ các đối tượng sau:
– Lúa
|
:
|
đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt.
|
– Lạc (Đậu phộng)
|
:
|
đốm lá, rỉ sắt.
|
– Dưa hấu
|
:
|
thán thư
|
– Cà phê
|
:
|
rỉ sắt
|
– Đậu nành (Đậu tương)
|
:
|
rỉ sắt
|
– Bắp (Ngô)
|
:
|
đốm lá, rỉ sắt
|
– Thuốc lá
|
:
|
đốm nâu
|
– Cà chua, khoai tây
|
:
|
sương mai
|
– Xoài
|
:
|
thán thư
|
– Nhãn
|
:
|
thối quả
|
– Nho
|
:
|
thối quả, phấn trắng
|
– Vải
|
:
|
thán thư
|
– Rau
|
:
|
phấn trắng
|
– Bắp cải
|
:
|
thối nhũn
|
– Cây có múi
|
:
|
ghẻ
|
– Sầu riêng
|
:
|
thối gốc, chảy mủ.
|
* TUNGMANZEB 800WP được Ngọc Tùng đăng ký phòng trừ các đối tượng sau:
CÂY TRỒNG
|
BỆNH HẠI
|
LƯỢNG THUỐC
|
CÁCH DÙNG
|
LÚA
|
Lem lép hạt
|
1,2-2,0Kg/ha (30-40g/bình 8lít)
|
Phun thuốc khi lúa bắt đầu trổ.
Phun lần 2 khi lúa trổ đều.
|
ĐẬU PHỘNG
(LẠC)
|
Đốm lá, rỉ sắt
|
1,5-2,0Kg/ha (30-40g/bình 8lít)
|
Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện 5-10%,
phun lại lần 2 sau 7 ngày.
|
NGÔ (BẮP)
|
Đốm lá, rỉ sắt
|
1,5-2,0Kg/ha (30-40g/bình 8lít)
|
ĐIỀU, XOÀI
|
Thán thư
|
0,3-0,4% (2,5-3,0Kg/ha)30-40g/bình 8lít)
|
Phun ngay trước khi hoa nở.
Phun lần 2 cách nhau 5-7 ngày.
|
CÀ PHÊ
|
Rỉ sắt
|
0,3-0,4% (2,5-3,0Kg/ha)30-40g/bình 8lít)
|
Phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện 5-10%, phun lại lần 2 sau 7 ngày.
|
* LƯU Ý: LƯỢNG NƯỚC PHUN 320-500L/ha.
– Không phun thuốc trực tiếp lên bông và trái xoài, vì gây đốm nám trái.
– Lúa: phun trước khi lúa trổ 1 tuần, phun lại lần 2 sau khi lúa trổ 1 tuần.
– Các cây trồng khác phun thuốc khi bệnh mới xuất hiện.
– Phun đủ lượng nước khi khuyến cáo.
– Thời gian cách ly: ngưng phun thuốc trước khi thu hoạch 7 ngày.
TƯ VẤN KỸ THUẬT: 0969.64.73.79