Description
Tên hoạt chất : |
Abamectin |
Loại thuốc : |
Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc : |
Sinh học (TS) |
Danh mục thuốc : |
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
3.6EC: Nhũ dầu |
Đối tượng phòng trừ : |
Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu đục bẹ/lúa. Rầy nâu/lúa. Sâu / bưởi.Bọ trĩ/chè. Bọ trĩ/bưởi. Nhện đỏ/chè. Rầy xanh/chè. Bọ xít muỗi/chè.Rầy chổng cánh/cam. Sâu vẽ bùa/cam. Sâu vẽ bùa/bưởi.Rầy bông/xoài. Rầy xanh/bưởi.Rệp/bắp cải. Sâu xanh bướm trắng/bắp cải. Sâu tơ/bắp cải.Sâu xanh/cà chua.Bọ xít/vải. Sâu đục quả/vải.Sâu xanh da láng/đậu tương. |
Tác động của thuốc : |
Tác động vị độc, tiếp xúc, nội hấp yếu |
Nhóm độc : |
Nhóm 2 |
Mức độ độc : |
với cá: độc trung bình; với ong: độc trung bình |
Liều lượng sử dụng : |
0.15 lít/ha |
Cách dùng : |
pha 5 ml/bình 10 – 16 lít |
Thời gian cách ly : |
5 ngày |
Khả năng hỗn hợp : |
không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm, axit mạnh |
Đặc điểm chung : |
Kích thích hoạt động của GABA gây ngán, côn trùng ngừng ăn và bị chết |
TƯ VẤN KỸ THUẬT: 0969.64.73.79