Description
Tên thương phẩm : |
Motox 2.5EC, 5EC, 10EC |
Tên hoạt chất : |
Alpha – cypermethrin (min 90 %) |
Loại thuốc : |
Thuốc trừ sâu |
Nhóm thuốc : |
Pyrethroit |
Danh mục thuốc : |
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
10EC: Nhũ dầu. 2.5EC: Nhũ dầu. 5EC: Nhũ dầu |
Đối tượng phòng trừ : |
10EC:Sâu cuốn lá/lúa.Sâu đục bẹ/lúa.Sâu đục quả/đậu tương.Bọ xít muỗi/điều.Rệp sáp/cà phê.Rệp/bông vải.Rệp sáp/hồ tiêu.2.5EC:Bọ trĩ/lúa.Bọ xít/lúa.Rệp/đậu tương.Kiến/cà phê.Rệp sáp/cà phê.5EC:Bọ trĩ/lúa.Bọ xít/lúa.Sâu keo/lúa.Bọ xít muỗi/điều.Rệp sáp/cà phê.Rệp sáp/hồ tiêu.Sâu đục quả/đậu xanh |
Tác động của thuốc : |
Tác động tiếp xúc và vị độc |
Nhóm độc : |
Nhóm 2 |
Mức độ độc : |
Với cá: độc cao; với ong: độc trung bình |
Liều lượng sử dụng : |
đang cập nhật |
Cách dùng : |
đang cập nhật |
Thời gian cách ly : |
đang cập nhật |
Khả năng hỗn hợp : |
không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm |
Đặc điểm chung : |
Tác động hệ thần kinh trung ương và ngoại vi, làm thần kinh bị tê liệt, sâu chết. |