Description
-
Hoạt chất: Epoxiconazole 75g/lít
-
Cơ chế tác động:
– Thuốc trừ bệnh nội hấp mạnh và thấm sâu nhanh.
– Phát huy tác dụng trừ bệnh nhanh chóng. -
Công dụng:
-
Trừ bệnh lem lép hạt, đốm vằn, vàng lá hại lúa, đốm lá đậu phộng (lạc), rỉ sắt trên cây cà phê, đốm lá trên cây trà (chè).
-
Hướng dẫn sử dụng:
Cây trồng Bệnh hại Liều lượng Lúa Lem lép hạt 0,25-0,3 lít/ha Đốm vằn 0,25-0,3 lít/ha Vàng lá 0,3 lít/ha Cà phê Rỉ sắt 0,4-0,5 lít/ha Trà Đốm lá 0,2-0,5 lít/ha Đậu phộng Đốm lá 0,3-0,4 lít/ha Đang xem 1 đến 6 trong tổng số 6 mục -
Lưu ý:
– Thấm sâu nhanh vào mô cây ngay sau khi phun, nên ít bị rửa trôi do nước mưa.– Đối với lúa phun vào giai đoạn làm đòng để trừ bệnh đốm vằn đồng thời có tác dụng ngừa bệnh vàng lá rất tốt. Ngoài ra, phun trước và sau trổ để trừ bệnh lem lép hạt và ngừa bệnh vàng lá.
– Phun khi vết bệnh chớm xuất hiện.
– Thời gian cách ly: 14 ngày.
– Không độc với ong mật, chim và trùn đất, độc nhẹ với cá.
Tên thương phẩm : |
Opus 75EC |
Tên hoạt chất : |
Epoxiconazole (min 92%) |
Loại thuốc : |
Thuốc trừ bệnh |
Nhóm thuốc : |
Triazole (TB) |
Danh mục thuốc : |
Được phép sử dụng |
Dạng thuốc : |
75EC: Nhũ dầu |
Đối tượng phòng trừ : |
75EC: Khô vằn/lúa. Lem lép hạt/lúa. Vàng lá/lúa. Đốm lá/lạc. Rỉ sắt/cà phê. Khô vằn/ngô. Đốm đồng tiền/khoai lang |
Tác động của thuốc : |
thuốc có tác dụng bảo vệ và diệt trừ. |
Nhóm độc : |
Nhóm 3 |
Mức độ độc : |
với cá: độc trung bình, với ong: ít độc |
Liều lượng sử dụng : |
đang cập nhật |
Cách dùng : |
đang cập nhật |
Thời gian cách ly : |
đang cập nhật |
Khả năng hỗn hợp : |
không hỗn hợp với thuốc có tính kiềm |
Đặc điểm chung : |
Kìm hãm men C-14 demethylase trong quá trình tổng hợp steroid |
Tổ chức xin đăng ký : |
BASF Vietnam Co., Ltd |
Công ty phân phối : |
BASF Vietnam Co., Ltd |
TƯ VẤN KỸ THUẬT: 0969.64.73.79